GÓI KIỂM TRA SỨC KHỎE VIP DÀNH CHO NỮ TỪ 40 TUỔI TRỞ LÊN - BVBD

7.890.000 đ

  • Dịch vụ tại nhà
  • Không cần chờ đợi
  • Tư vấn sau khi có kết quả
  • Tận tình & Chuyên nghiệp

Thông tin dịch vụ

Dành cho người trên 40 tuổi, có nhu cầu kiểm tra ở mức cao cấp, kiểm tra thêm một số bệnh lý có nguy cơ cao (thần kinh, tiêu hóa, nội tiết, cơ xương khớp, hô hấp), sàng lọc một số bệnh lý ung thư,...

QUY TRÌNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Bước 1: Điều dưỡng eDoctor đến tận nhà để lấy mẫu xét nghiệm và chuyển đến Bệnh Viện Đa Khoa Bưu Điện để tiến hành các phân tích.

Bước 2: Kết quả phân tích sẽ được trả về tài khoản bệnh nhân thông qua hệ thống eDoctor tại website https://edoctor.io/ và Ứng dụng eDoctor.

Bước 3: Bệnh nhân đến Bệnh Viện Đa Khoa Bưu Điện theo giờ hẹn, quy trình khám nhanh chóng, tiết kiệm 50% thời gian so với khám truyền thống.

Bước 4: Hỏi đáp 24/7 với các Bác sĩ qua ứng dụng eDoctor để được giải đáp thắc mắc về sức khỏe.

KHÁM LÂM SÀNG : 

1. Khám Nội – Ngoại khoa: Khám tổng quát, tư vấn nội ngoại khoa. Kiểm tra mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI

2. Khám Mắt: Đo thị lực, khám, kiểm tra và tư vấn các bệnh lý về mắt

3. Khám Tai mũi họng: Khám, kiểm tra và tư vấn các bệnh lý về tai mũi họng, Nội soi tai mũi họng

4. Khám Răng hàm mặt: Khám, kiểm tra và tư vấn các bệnh lý về răng miệng

5. Khám phụ khoa: Khám, kiểm tra và tư vấn các bệnh lý sản phụ khoa

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH : 

1. Chụp X-Quang tim phổi thẳng (KTS): Phát hiện bệnh lý u phổi, lao phổi

2. Đo điện tâm đồ (vi tính): Các bệnh lý rối loạn nhịp, NTT,…

3. Siêu âm bụng tổng quát  màu: Phát hiện bệnh lý về gan, mật, tụy, lách, thận,…

4. Siêu âm đánh giá độ đàn hồi gan:  

5. Siêu âm tuyến giáp màu: Phát hiện bệnh lý về tuyến giáp: bướu giáp, phình giáp,…

6. Siêu âm tuyến vú màu: Phát hiện bệnh lý về tuyến vú: u vú, xơ nang,…

7. Siêu âm tử cung buồng trứng qua ngã âm đạo: Phát hiện bệnh lý ở tử cung, buồng trứng

8. Siêu âm doppler tim: Phát hiện các bệnh lý về tim mạch

9. Siêu âm doppler động mạch cảnh: phát hiện các bệnh lý về mạch máu

XÉT NGHIỆM : 

1. Tổng phân tích tế bào máu: Đánh giá tình trạng thiếu máu, bệnh lý về máu, nhiễm trùng.

2. Định lượng Glucose (Đường huyết): Kiểm tra lượng đường trong máu

3. HbA1C: Phát hiện sớm bệnh tiểu đường

4. SGOT-SGPT-GGT: Đánh giá chức năng gan

5. Ure – Creatinine: Đánh giá chức năng thận

6. Cholesterol – Triglycerit – HDL – LDL: Định lượng mỡ trong máu

7. H.Pylori: Tầm soát vi khuẩn dạ dày

8. HBsAg và AbsAb: Tầm soát viêm gan siêu vi B

9. Anti HCV: Tẩm soát viêm gan siêu vi C

10. Acid Uric: Phát hiện sớm bệnh Gout

11. AFP: Phát hiện sớm ung thư gan

12. CA 72-4: Phát hiện sớm ung thư dạ dày

13. CA 19-9: Phát hiện sớm ung thư đường tiêu hóa

14. Cyfra 21-1: Phát hiện sớm ung thư phổi

15. Anti TG: Phát hiện sớm ung thư tuyến giáp

16. CEA: Phát hiện sớm ung thư đại trực tràng

17. CA 15-3: Phát hiện sớm ung thư vú

18. CA 125: Phát hiện sớm ung thư buồng trứng

19. Ascaris lumbricoides: Phát hiện giun đũa

20. Strongyloides stercoralis: Phát hiện giun lươn

21. Toxocara canis: Phát hiện giua đũa chó

22. Clonorchis sinensis -: Phát hiện Sán lá gan nhỏ

23. Fasciola Hepatica (Sero Fasciola sp IgG): Phát hiện Sán lá gan lớn

24. Cysticercose (Taenia): Phát hiện sán dải heo

25. Echinococcus: Phát hiện sán dải chó

26. Paragonimus: Phát hiện sán lá phổi

27. Gnathostoma: Phát hiện sán đầu gai

30. Toxoplasma gondii (IgM): Phát hiện sán dải mèo

31. Trichinella IgM: Phát hiện giun xoắn

32. Sero Filariasis Ag: Phát hiện giun chỉ

33. Tổng phân tích nước tiểu: Phát hiện các bệnh lý đường niệu, thận

34. HPV: Tầm soát ung thư cổ tử cung

35. Soi tươi dịch âm đạo: Phát hiện nhiễm vi nấm, vi khuẩn

36. Thin prep pap test: Tầm soát ung thư cổ tử cung

TỔNG KẾT HỒ SƠ : 

1. Báo cáo hồ sơ cá nhân/đơn vị: Kết luận hồ sơ cá nhân, báo cáo tình hình sức khỏe

 

Hạng mục xét nghiệm

1 Urea
2 Glucose
3 LDL cholest
4 HDL cholest
5 Triglycerid
6 GGT
7 Cholesterol
8 SGOT
9 SGPT
10 Uric acid
11 Ascaris lumbricoides IgG
12 AFP
13 CEA
14 CA 125 (Buồng trứng )
15 CA 15-3 ( Tuyến vú )
16 CA 19-9
17 HBsAG
18 CYFRA 21-1 (Cytokeratins - 19)
19 HbA1C (Hemoglobin A1C)
20 Hp Test (IgG)
21 Hp Test (IgM)
22 HPV - Genotype (Human Papiloma Virus)
23 Gnathostoma ( sán đầu gai )
24 Ascaris Lumbricoides IgM
25 Công thức máu (Tổng phân tích tế bào máu)
26 Creatinin (Chức năng thận)
27 Anti HCV (3rd Gen) (Phòng Mạch)
28 CA 72-4 (Phòng Mạch)
29 Tổng phân tích nước tiểu
30 Soi tươi dịch âm đạo
31 HBsAb
32 Anti TG
33 Strongyloides stercoralis
34 Toxocara canis
35 Clonorchis sinensis
36 Fasciola Hepatica (Sero Fasciola sp IgG)
37 Cysticercose (Taenia)
38 Echinococcus
39 Paragonimus
40 Toxoplasma gondii (IgM)
41 Trichinella IgM
42 Sero Filariasis Ag
43 Thin prep pap test

Hạng mục khám

1 Khám nội tổng quát
2 Siêu âm bụng màu tổng quát
3 Khám phụ khoa
4 Khám răng hàm mặt
5 Khám Mắt
6 Khám Tai Mũi Họng
7 Điện tâm đồ (ECG)
8 X-quang tim phổi thẳng (KTS)
9 Siêu âm tuyến giáp màu
10 Siêu âm tuyến vú màu
11 Siêu âm doppler tim
12 Siêu âm doppler tim động mạch cảnh
13 Siêu âm tử cung buồng trứng qua ngã âm đạo
14 Siêu âm đánh giá độ đàn hồi gan

Trung tâm xét nghiệm

Phòng khám cung cấp dịch vụ